Thanh nhạc
Đào tạo ca sĩ chuyên nghiệp có kiến thức, kỹ năng và ý thức đạo đức trong nghề nghiệp. Nội dung chương trình đào tạo ngoài kiến thức chung, kiến thức cơ sở và chuyên môn, còn đào tạo chuyên sâu hướng dẫn thực hành thanh nhạc, dạy âm nhạc và các hoạt động dàn dựng, trình diễn, biên tập ca nhạc…
1. Kiến thức
– Xác định được vị trí, vai trò của ca sỹ tham gia biểu diễn trong các chương trình nghệ thuật, những ảnh hưởng, tác động của nghệ thuật đối với kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội;
– Phân tích được những kiến thức cơ bản về lịch sử âm nhạc Việt Nam và thế giới, các kiến thức cơ sở ngành âm nhạc như xướng âm, ghi âm, hòa thanh…;
– Phân tích được kiến thức có hệ thống và cơ bản về kỹ thuật thanh nhạc, hiểu biết các phương pháp hát từ cổ điển, dân ca và đương đại;
– Xác định được các kiến thức, kỹ thuật chuyên ngành để luyện tập, xây dựng tác phẩm thanh nhạc đạt yêu cầu đề ra;
– Trình bày được các kỹ thuật thể hiện tác phẩm thanh nhạc như: Aria, Romance, tổ khúc, ca khúc, hợp xướng…;
– Trình bày được các hình thức nghệ thuật liên quan đến ngành, nghề như nghệ thuật trình diễn sân khấu, nghệ thuật múa, nghệ thuật trang điểm, trang phục…;
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
2. Kỹ năng
– Ứng dụng được các kỹ thuật cơ bản và có hệ thống; thực hiện được các phương pháp hát từ cổ điển, dân ca và đương đại;
– Biểu diễn được các tác phẩm thanh nhạc như: Romance, tổ khúc, ca khúc dân ca, ca khúc đương đại với các hình thức hát đơn ca, tốp ca, hợp xướng… bằng các kỹ thuật, kỹ năng cơ bản theo yêu cầu;
– Tự luyện thanh, vỡ bài hát, phối bè, hát đơn ca, hát nhóm…;
– Xây dựng được tác phẩm thanh nhạc với nhiều phong cách khác nhau;
– Rèn luyện khả năng diễn xuất, làm chủ sân khấu theo nội dung tác phẩm thanh nhạc;
– Thực hiện được kỹ thuật diễn xuất nội tâm và hình thể; giải phóng cơ thể khi hát và diễn;
– Sử dụng được một loại nhạc cụ để đệm hát hoặc diễn tấu những đoạn nhạc đơn giản;
– Ứng dụng được kỹ năng phân tích âm nhạc, phối bè đơn giản;
– Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
– Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn.
3. Mức độ tự chủ và trách nhiệm
– Có ý thức tự học tập, rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật, trách nhiệm và phương pháp làm việc khoa học;
– Hoạt động độc lập, tiếp thu và học hỏi có chọn lọc, sáng tạo trong hoạt động biểu diễn nghệ thuật;
– Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
– Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm làm việc;
– Đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
– Giao tiếp lịch sự, văn minh thanh lịch với công chúng khán giả, đồng nghiệp và nhà tuyển dụng lao động.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ
– Sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi chuyên môn để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng lĩnh vực đào tạo./.
– Ca sỹ nhạc nhẹ
– Hát bè, hát tốp ca, hợp xướng;
– Hướng dẫn thực hành thanh nhạc;
– Tổ chức phong trào văn hóa nghệ thuật.
Tên ngành: Thanh nhạc (Vocal training)
Mã ngành: 6210225
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 03 năm (06 học kỳ)
- Nội dung chương trình:
Mã MH/MĐ | Tên môn học/mô đun | ||||||
I | Các môn học chung | ||||||
MH1 | Giáo dục chính trị | ||||||
MH2 | Pháp luật | ||||||
MH3 | Giáo dục thể chất | ||||||
MH4 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | ||||||
MH5 | Tin học | ||||||
MH6 | Tiếng Anh | ||||||
MH7 | Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng CSVN | ||||||
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | ||||||
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | ||||||
MĐ8 | Lý thuyết âm nhạc | ||||||
MH9 | Lịch sử âm nhạc Việt Nam | ||||||
MH10 | Lịch sử âm nhạc Phương Tây | ||||||
MĐ11 | Hòa âm | ||||||
MĐ12 | Phân tích tác phẩm | ||||||
MĐ13 | Hóa trang | ||||||
MH14 | Tin học chuyên ngành | ||||||
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | ||||||
MĐ15 | Thanh nhạc 1 | ||||||
MĐ16 | Thanh nhạc 2 | ||||||
MĐ17 | Thanh nhạc 3 | ||||||
MĐ18 | Thanh nhạc 4 | ||||||
MĐ19 | Thanh nhạc 5 | ||||||
MĐ20 | Thanh nhạc 6 | ||||||
MĐ21 | Ký xướng âm 1 (giọng Đô trưởng, La thứ) | ||||||
MĐ22 | Ký xướng âm 2 (giọng Son trưởng, Mi thứ, Pha trưởng, Rê thứ) | ||||||
MĐ23 | Ký xướng âm 3 (giọng Rê trưởng, Si thứ, Si giáng trưởng, Son thứ) | ||||||
MĐ24 | Ký xướng âm 4 (La trưởng, Pha thăng thứ, Mi giáng trưởng, Đô thứ) | ||||||
MĐ25 | Ký xướng âm 5 (Mi trưởng, Đô thăng thứ, La giáng trưởng, Pha thứ) | ||||||
MĐ26 | Nhạc cụ phổ thông | ||||||
MĐ27 | Hợp xướng | ||||||
MĐ28 | Vũ đạo | ||||||
MĐ29 | Kỹ thuật biểu diễn | ||||||
MĐ30 | Hát dân ca | ||||||
MĐ31 | Hát với ban nhạc | ||||||
MĐ32 | Thực tập nghề nghiệp | ||||||
MĐ33 | Hướng dẫn bài thi thực hành nghề nghiệp | ||||||
Thi tốt nghiệp:
Stt | Môn thi | Nội dung thi |
1 | Chính trị | Tích hợp nội dung môn chung |
2 | Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp | Tích hợp nội dung môn học cơ sở |
3 | Thực hành nghề nghiệp | Tích hợp nội dung môđun chuyên môn |