Thiết kế công nghiệp
Đào tạo thiết kế chuyên nghiệp có kiến thức, kỹ năng và ý thức đạo đức trong nghề nghiệp. Nội dung chương trình đào tạo ngoài kiến thức chung, kiến thức cơ sở và chuyên môn, còn đào tạo chuyên sâu việc nghiên cứu các thông tin liên quan đến sản phẩm, xác định bài toán thiết kế, lên ý tưởng, thiết kế kỹ thuật, chế tạo mẫu thử nghiệm để tạo ra một sản phẩm có giá trị nhằm cải thiện tính thẩm mỹ, kiểu dáng,… của sản phẩm để phục vụ cho nhu cầu phát triển của xã hội.
1. Kiến thức
– Mô tả được vị trí, vai trò và chức năng ngành thiết kế công nghiệp đối với nhu cầu xã hội;
– Phân loại được nhu cầu thị trường, thị hiếu thẩm mỹ, lịch sử sản phẩm;
– Mô tả được nội dung cơ bản về mỹ thuật, thẩm mỹ, cơ sở tạo hình, nguyên lý thị giác… trong thiết kế công nghiệp;
– Lựa chọn được các phần mềm chuyên dùng trong thiết kế công nghiệp (Solidwork, rihno,…);
– Trình bày được các quy chuẩn về thiết kế;
– Mô tả được quy trình thiết kế các sản phẩm công nghiệp;
– Trình bày được những nguyên tắc cơ bản về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường;
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
2. Kỹ năng
– Phân tích, nghiên cứu về khách hàng;
– Phác thảo được ý tưởng sản phẩm;
– Phân tích và lựa chọn được phương án thiết kế tối ưu;
– Lập được bản vẽ thiết kế sản phẩm;
– Phân tích được các bản vẽ kỹ thuật trong lĩnh vực thiết kế công nghiệp;
– Giải quyết được các vấn đề cơ bản về thiết kế sản phẩm, tạo mẫu sản phẩm,…;
– Sử dụng được công cụ, phương tiện kỹ thuật, công nghệ;
– Tạo hình được mẫu thật và mô hình hóa sản phẩm;
– Xây dựng được quy trình thiết kế, quy trình tạo mẫu và quy trình đánh giá của sản phẩm;
– Tư vấn và định hướng được nhu cầu xã hội và tâm lý sử dụng sản phẩm thiết kế;
– Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định;
– Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn.
3. Mức độ tự chủ và trách nhiệm
– Khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, điều hành được các công việc hàng ngày và quản lý thời gian làm việc hiệu quả; giải quyết được công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
– Khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau;
– Năng lực tự học, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm, khả năng tư duy sáng tạo trong công việc;
– Có ý thức về trách nhiệm công nhân, thái độ phục vụ, tác phong công nghiệp và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn. Cần cù chịu khó, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy của cơ quan, đơn vị;
– Tự chủ, năng động, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong xử lý các tình huống công việc;
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ
– Sau tốt nghiệp có năng lực tự học, tự cập nhật những tiến bộ khoa học công nghệ trong phạm vi chuyên môn để nâng cao trình độ hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn trong cùng lĩnh vực đào tạo.
– Thiết kế sản phẩm công nghiệp;
– Tạo mẫu sản phẩm;
– Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật.
Tên ngành, nghề: Thiết kế Công nghiệp (Industrial Design)
Mã ngành, nghề: 6210401
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 03 năm (gồm 06 học kỳ)
Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ | Tên môn học/mô đun | |
I | Các môn học chung | |
MH1 | Giáo dục chính trị | |
MH2 | Pháp luật | |
MH3 | Giáo dục thể chất | |
MH4 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | |
MH5 | Tin học | |
MH6 | Tiếng Anh | |
MH7 | Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng CSVN | |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | |
MH8 | Lịch sử mỹ thuật Việt Nam | |
MH9 | Lịch sử mỹ thuật thế giới | |
MĐ10 | Luật xa gần | |
MĐ11 | Giải phẫu tạo hình | |
MĐ12 | In ấn | |
MĐ13 | Đồ họa vi tính cơ bản | |
MĐ14 | Đồ họa vi tính nâng cao | |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | |
MĐ15 | Hình họa khối cơ bản – chân dung người | |
MĐ16 | Hình họa bán thân – toàn thân người | |
MĐ17 | Trang trí cơ bản | |
MĐ18 | Trang trí nâng cao | |
MĐ19 | Bao bì hộp giấy | |
MĐ20 | Bao bì hàng hóa – Túi xách giấy | |
MĐ21 | Huy hiệu, nhãn biểu trưng (logo) | |
MĐ22 | Thiết kế chữ – Thiết kế Lịch | |
MĐ23 | Thiết kế Brochure – Tạp chí | |
MĐ24 | Pano cơ bản | |
MĐ25 | Pano nâng cao | |
MĐ26 | Pano quảng cáo | |
MĐ27 | Chép thật sản phẩm | |
MĐ28 | Thiết kế đề án sản phẩm | |
MĐ29 | Thiết kế đề án quảng cáo sản phẩm | |
MĐ30 | Bài tập tốt nghiệp | |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn (chọn 6 tín chỉ trong số 9 tín chỉ) | |
MĐ31 | Thiết kế Web | |
MĐ32 | Nhiếp ảnh | |
MĐ33 | Điêu khắc |
Thi tốt nghiệp:
Stt | Môn thi | Nội dung thi |
1 | Chính trị | Tích hợp nội dung môn chung |
2 | Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp | Tích hợp nội dung môn học cơ sở |
3 | Thực hành nghề nghiệp | Tích hợp nội dung môđun chuyên môn |